Thước đo rãnh trong G250,H270

Kroeplin - Đức

Thước đo rãnh trong 

Application range to 60 mm to 430 mm.

 

Permissible errors G Repeatability limit r Measuring force min. Measuring span Mes Range of indication
Azb
Weight Wooden box Picture Groove width B min. Type
50 - 70 0,01 1,6 49,5 - 70,5 265 IP67 0,03 0,01 85 G250
50 - 70 0,01 1,6 49,5 - 70,5 195 IP65 0,03 0,01 85 H250
60 - 80 0,01 1,6 59,5 - 80,5 270 IP67 0,03 0,01 85 G260
60 - 80 0,01 1,6 59,5 - 80,5 200 IP65 0,03 0,01 85 H260
70 - 90 0,01 1,6 69,5 - 90,5 270 IP67 0,03 0,01 85 G270
70 - 90 0,01 1,6 69,5 - 90,5 200 IP65 0,03 0,01 85 H270
80 - 100 0,01 1,6 79,5 - 100,5 270 IP67 0,03 0,01 85 G280
80 - 100 0,01 1,6 79,5 - 100,5 200 IP65 0,03 0,01 85 H280
50 - 80 0,02 1,7 49,5 - 80,5 370 IP67 0,04 0,02 132 G350
70 - 100 0,02 1,7 69,5 - 100,5 375 IP67 0,04 0,02 132 G370
90 - 120 0,02 1,7 89,5 - 120,5 380 IP67 0,04 0,02 132 G390
15 - 65 0,02 1,8 14,5 - 65,5 415 IP67 0,06 0,04 188 G415
15 - 65 0,05 1,9 14,5 - 65,5 355 IP65 0,05 0,025 188 H415
40 - 90 0,02 1,8 39,5 - 90,5 420 IP67 0,06 0,04 192 G440
40 - 90 0,05 1,9 39,5 - 90,5 370 IP65 0,05 0,025 192 H440
70 - 120 0,02 1,8 69,5 - 120,5 420 IP67 0,06 0,04 192 G470


Vui lòng liên hệ để được tư vấn:

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ PAC VIỆT NAM

Địa chỉ: Phòng 1016, Tòa nhà N02, Phố Trần Quý Kiên, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

VPGD: Tầng 2, Tháp B, Tòa T608, KĐT Cổ Nhuế, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam

Email: cuong.dv@pacvietnam.com

Di động: 0978704858

ModelGiáSố lượng
Thước đo rãnh trong G250,H2700Đặt mua
Sản phẩm liên quan
Dụng cụ đo (Metrology)

Dụng cụ đo (Metrology)

Hoffmann Group
Giá: Liên hệ
THIẾT BỊ ĐO BỤI SẮT TRONG MỠ SDM-72

THIẾT BỊ ĐO BỤI SẮT TRONG MỠ SDM-72

STEEL DUST METER
Giá: Liên hệ
MÁY ĐO TỐC ĐỘ DS-2000LED

MÁY ĐO TỐC ĐỘ DS-2000LED

SPEED MESUREMENT
Giá: Liên hệ
Hỗ trợ trực tuyến
Support Online 24/7
Zalo:
Support- Sales
Zalo:
Fanpage
Tools24 Xpent Tools trolley Dịch vụ mài phủ Giao hang tiet kiem
Kyocera Tenryu Yamawa Cogsdill Segawa Lenox Nine9 3M NOGA Big Đối tác OSG Hoffmann C.PT OSBORN TONE doi tac